premises
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửapremises
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của premise
Chia động từ
sửapremise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to premise | |||||
Phân từ hiện tại | premising | |||||
Phân từ quá khứ | premised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | premise | premise hoặc premisest¹ | premises hoặc premiseth¹ | premise | premise | premise |
Quá khứ | premised | premised hoặc premisedst¹ | premised | premised | premised | premised |
Tương lai | will/shall² premise | will/shall premise hoặc wilt/shalt¹ premise | will/shall premise | will/shall premise | will/shall premise | will/shall premise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | premise | premise hoặc premisest¹ | premise | premise | premise | premise |
Quá khứ | premised | premised | premised | premised | premised | premised |
Tương lai | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | premise | — | let’s premise | premise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửapremises
- Ngôi nhà hoặc các tòa nhà khác có nhà phụ, đất đai...; cơ ngơi.
- 'business premises — cơ ngơi kinh doanh
- the firm is looking for larger premises — công ty đang đi tìm những cơ ngơi lớn hơn
- he was asked to leave the premises immediately — người ta yêu cầu anh ta phải lập tức rời khỏi khu nhà
- (Pháp lý) Các chi tiết về tài sản, tên người... đã được ghi rõ trong phần đầu của một hợp đồng hợp pháp.
- off the premises — ngoài ranh giới của dinh cơ
- to see somebody off the premises — tiễn ai ra khỏi nhà
- on the premises — trong nhà...
- there is always a manager on the premises — bao giờ cũng có một quản đốc ở trong toà nhà (tại chỗ)
- alcohol may not be consumed on the premises — rượu không được phép uống tại chỗ
Tham khảo
sửa- "premises", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)