hợp pháp
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 合法. Trong đó: 合 (“hợp”: đúng phép); 法 (“pháp”: pháp luật).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ faːp˧˥ | hə̰ːp˨˨ fa̰ːp˩˧ | həːp˨˩˨ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ faːp˩˩ | hə̰ːp˨˨ faːp˩˩ | hə̰ːp˨˨ fa̰ːp˩˧ |
Tính từ sửa
hợp pháp
- Đúng với pháp luật, không trái với pháp luật.
- Hoạt động hợp pháp.
- 1957, Hồ Biểu Chánh, “May rủi rủi may”, Chị Đào, Chị Lý[1]:
- - Qua tính phải đem đến bót mà trình. Như nhà chức trách nói mình gặp được thì cứ đem về mà nuôi. Định như vậy thì mình nuôi mới hợp pháp.
- 1991, Chu Lai, chương IX, Ăn mày dĩ vãng:
- Tức là vẫn muốn níu giữ một chút hợp pháp, một chút thanh thản trong cái trò chơi man trá này.
Trái nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
Đúng với pháp luật
|
Tham khảo sửa
- "hợp pháp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)