penetrate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɛ.nə.ˌtreɪt/
Hoa Kỳ | [ˈpɛ.nə.ˌtreɪt] |
Ngoại động từ
sửapenetrate ngoại động từ /ˈpɛ.nə.ˌtreɪt/
- Thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua.
- Đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm... ).
- Làm thấm nhuần.
- to penetrate someone with an idea — làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng
- (Nghĩa bóng) Nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu.
- to penetrate someone's mind — nhìn thấu được ý nghĩ của ai
- to penetrate the truth — hiểu thấu sự thật
Chia động từ
sửapenetrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapenetrate nội động từ /ˈpɛ.nə.ˌtreɪt/
Chia động từ
sửapenetrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "penetrate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)