pence
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɛnts/
Danh từ
sửapence số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền /ˈpɛnts/
- Đồng xu penni (1 qoành 2 silinh).
- it costs ten pence — cái đó giá 10 xu
- he gave me my change in pennies — anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la).
- (Nghĩa bóng) Số tiền.
- a pretty penny — một số tiền kha khá
Thành ngữ
sửa- in for a penny, in for a pound: Việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn.
- a penny for your thoughts?: Anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?.
- a penny blood (dreadful): Tiểu thuyết rùng rợn.
- a penny plain and twopence coloured: Một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt... ).
- a penny saved is penny gainef: Tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy.
- to look twice at every penny: Chú ý từng xu.
- take care of the pence and the pounds will take care of themselves: Nhịn trầu mua trâu.
- to turn an honest penny: Làm ăn lương thiện.
Tham khảo
sửa- "pence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)