thì phải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi̤˨˩ fa̰ːj˧˩˧ | tʰi˧˧ faːj˧˩˨ | tʰi˨˩ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˧ faːj˧˩ | tʰi˧˧ fa̰ːʔj˧˩ |
Phó từ
sửathì phải
- (Kng.; dùng ở cuối câu) . Tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc muốn có được sự xác nhận của người đối thoại đối với điều mình vừa nói.
- Chuyện xảy ra đâu hôm chủ nhật thì phải.
- Hình như anh là người Hà Nội thì phải.
- Vào khoảng cuối năm ngoái thì phải.
- Chị mệt lắm thì phải.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thì phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)