Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑʊt.ˌlɔ/

Danh từ

sửa

outlaw /ˈɑʊt.ˌlɔ/

  1. Người sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở.
  2. Kẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ.

Ngoại động từ

sửa

outlaw ngoại động từ /ˈɑʊt.ˌlɔ/

  1. Đặt ra ngoài vòng pháp luật.
  2. Cấm.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
outlaw
/aw.tlɔ/
outlaws
/aw.tlɔ/

outlaw /aw.tlɔ/

  1. Kẻ cướp, côn đồ sống ngoài pháp luật.

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)