nhoài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲwa̤ːj˨˩ | ɲwaːj˧˧ | ɲwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲwaːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửanhoài
- Mệt lả.
- Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.
Tham khảo
sửa- "nhoài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)