nhà băng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ɓaŋ˧˧ | ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ | ɲaː˨˩ ɓaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ | ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Việt,
- nhà
- băng
- fra:banque = ngân hàng
Danh từ sửa
Nhà băng
- (Cũ) Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nhà băng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)