Tiếng Việt sửa

 
Nhà băng Sacom.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ɓaŋ˧˧ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ɲaː˨˩ ɓaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ sửa

Nhà băng

  1. () Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa