Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̤ŋ˨˩ mɨ̰ʔk˨˩ʨɨŋ˧˧ mɨ̰k˨˨ʨɨŋ˨˩ mɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨŋ˧˧ mɨk˨˨ʨɨŋ˧˧ mɨ̰k˨˨

Danh từ

sửa

chừng mực

  1. Mức độ vừa phải.
    Ăn tiêu có chừng mực.
    Đúng trong một chừng mực nào đó.

Tham khảo

sửa