hoàng hôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ hon˧˧ | hwaːŋ˧˧ hoŋ˧˥ | hwaːŋ˨˩ hoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ hon˧˥ | hwaŋ˧˧ hon˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahoàng hôn
- Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần.
- Bóng hoàng hôn.
- Hoàng hôn vừa xuống.
- Buổi hoàng hôn của cuộc đời.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "hoàng hôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)