mature
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mə.ˈtʊr/
Tính từ
sửamature /mə.ˈtʊr/
- Chín, thành thực, trưởng thành.
- mature years — tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
- Cẩn thận, chín chắn, kỹ càng.
- after mature deliberation — sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
- the plan is not mature yet — kế hoạch chưa chín chắn
- (Thương nghiệp) Đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn).
Ngoại động từ
sửamature ngoại động từ /mə.ˈtʊr/
- Làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch... ).
Chia động từ
sửamature
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mature | |||||
Phân từ hiện tại | maturing | |||||
Phân từ quá khứ | matured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mature | mature hoặc maturest¹ | matures hoặc matureth¹ | mature | mature | mature |
Quá khứ | matured | matured hoặc maturedst¹ | matured | matured | matured | matured |
Tương lai | will/shall² mature | will/shall mature hoặc wilt/shalt¹ mature | will/shall mature | will/shall mature | will/shall mature | will/shall mature |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mature | mature hoặc maturest¹ | mature | mature | mature | mature |
Quá khứ | matured | matured | matured | matured | matured | matured |
Tương lai | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mature | — | let’s mature | mature | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửamature nội động từ /mə.ˈtʊr/
- Chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện.
- Mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn).
- when does this bill mature? — đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
Chia động từ
sửamature
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mature | |||||
Phân từ hiện tại | maturing | |||||
Phân từ quá khứ | matured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mature | mature hoặc maturest¹ | matures hoặc matureth¹ | mature | mature | mature |
Quá khứ | matured | matured hoặc maturedst¹ | matured | matured | matured | matured |
Tương lai | will/shall² mature | will/shall mature hoặc wilt/shalt¹ mature | will/shall mature | will/shall mature | will/shall mature | will/shall mature |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mature | mature hoặc maturest¹ | mature | mature | mature | mature |
Quá khứ | matured | matured | matured | matured | matured | matured |
Tương lai | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature | were to mature hoặc should mature |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mature | — | let’s mature | mature | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "mature", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)