Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 誠實.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩tʰan˧˧ tʰɨ̰k˨˨tʰan˨˩ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ tʰɨk˨˨tʰajŋ˧˧ tʰɨ̰k˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

thành thực

  1. Hợp với ý nghĩ của bản thân mình.
    Tôi xin thành thực cảm ơn bạn.
  2. Ngay thẳng.
    Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.

Tham khảo

sửa