thành thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ | tʰan˧˧ tʰɨ̰k˨˨ | tʰan˨˩ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ tʰɨk˨˨ | tʰajŋ˧˧ tʰɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathành thực
- Hợp với ý nghĩ của bản thân mình.
- Tôi xin thành thực cảm ơn bạn.
- Ngay thẳng.
- Con người thành thực, không làm ngơ trước những điều ngang trái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thành thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)