march
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɑːrtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈmɑːrtʃ] |
Danh từ
sửamarch /ˈmɑːrtʃ/
- tháng ba.
- (Quân sự) Cuộc viễn chinh; chặng đường trường chinh (trong một thời gian... ); bước đi (diễn hành, lỗ bộ).
- a line of march — đường viễn chinh
- to be on the march — đang diễn hành
- a day's march — chặng đường viễn chinh trong một ngày
- a march past — cuộc diễn hành vừa qua
- (Nghĩa bóng) Sự tiến triển, sự trôi đi.
- the march of events — sự tiến triển của sự việc
- the march of time — sự trôi đi của thời gian
- Hành khúc.
- du hành.
Ngoại động từ
sửamarch ngoại động từ /ˈmɑːrtʃ/
- Trường chinh, viễn chinh, diễn hành.
- Đưa đi, bắt đi.
- the policemen march the arrested man off — cảnh sát điệu kẻ tội phạm đi
Chia động từ
sửamarch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to march | |||||
Phân từ hiện tại | marching | |||||
Phân từ quá khứ | marched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | march | march hoặc marchest¹ | marches hoặc marcheth¹ | march | march | march |
Quá khứ | marched | marched hoặc marchedst¹ | marched | marched | marched | marched |
Tương lai | will/shall² march | will/shall march hoặc wilt/shalt¹ march | will/shall march | will/shall march | will/shall march | will/shall march |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | march | march hoặc marchest¹ | march | march | march | march |
Quá khứ | marched | marched | marched | marched | marched | marched |
Tương lai | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | march | — | let’s march | march | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửamarch nội động từ /ˈmɑːrtʃ/
- Đi, bước đều; diễn hành.
- (Quân sự) viễn chinh.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửamarch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to march | |||||
Phân từ hiện tại | marching | |||||
Phân từ quá khứ | marched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | march | march hoặc marchest¹ | marches hoặc marcheth¹ | march | march | march |
Quá khứ | marched | marched hoặc marchedst¹ | marched | marched | marched | marched |
Tương lai | will/shall² march | will/shall march hoặc wilt/shalt¹ march | will/shall march | will/shall march | will/shall march | will/shall march |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | march | march hoặc marchest¹ | march | march | march | march |
Quá khứ | marched | marched | marched | marched | marched | marched |
Tương lai | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march | were to march hoặc should march |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | march | — | let’s march | march | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửamarch /ˈmɑːrtʃ/
Nội động từ
sửamarch nội động từ /ˈmɑːrtʃ/
- Giới tuyến.
- Vietnam marches with China — Việt Nam giáp giới Trung Hoa.
Tham khảo
sửa- "march", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)