Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəʔən˧˥ ʨïŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ ʨïn˧˥jiəŋ˨˩˦ ʨɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˩˧ ʨïŋ˧˥viən˧˩ ʨïŋ˧˥viə̰n˨˨ ʨïŋ˧˥˧

Động từ

sửa

viễn chinh

  1. Tham gia chiến tranh đánh nhau ngoài bờ cõi của quốc gia đang sống.
    Lính Pháp viễn chinh.

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)