Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ kɔʔɔj˧˥ɓəː˧˧ kɔj˧˩˨ɓəː˨˩ kɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧ kɔ̰j˩˧ɓəː˧˧ kɔj˧˩ɓəː˧˧ kɔ̰j˨˨

Danh từ

sửa

bờ cõi

  1. (, ít dùng) Ranh giới giữa nước này với nước khác.
    Quân giặc đã tiến sát bờ cõi.
  2. Phần lãnh thổ của một quốc gia.
    Mở mang bờ cõi.
    Xâm phạm bờ cõi.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bờ cõi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam