Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít mann mannen
Số nhiều menn mennene

mann

  1. Đàn ông, nam tử.
    En mann fulgte etter henne.
    Er du riktig klok, mann?
    NRKs mann i London
    en hær på 100.000 mann
    Jo, så menn har jeg rett. — Nhưng tôi đúng, tôi có lý mà.
  2. Người chồng.
    Hennes mann arbeider i staten.
  3. Người, cá nhân.
    Det diskuteres mann og mann imellom.
    Vi prøver å hjelpe, alle mann.
    Skipet gikk ned med mann og mus. — Tàu chìm mang theo cả người lẫn vật.
    den lille/jevne mann — Người thường, thường dân.
    mannen i gata — Người thường, thường dân.
    å gå mann av huse — Tuôn ra khỏi nhà.
    to appelsiner til manns — Hai trái cam cho mỗi người.
    i manns minne — Trong ký ức của nhân loại.
  4. Nam tử, nam giới, nam nhi.
    å ta motgang som en mann
    et arbeid som krever sin mann — Một công việc đòi hỏi tài năng.
    å være mann for noe — Có khả năng làm việc gì.
    å være mann for sin hatt — Là người biết tự lập, tự chủ.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa