mann
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mann | mannen |
Số nhiều | menn | mennene |
mann gđ
- Đàn ông, nam tử.
- En mann fulgte etter henne.
- Er du riktig klok, mann?
- NRKs mann i London
- en hær på 100.000 mann
- Jo, så menn har jeg rett. — Nhưng tôi đúng, tôi có lý mà.
- Người chồng.
- Hennes mann arbeider i staten.
- Người, cá nhân.
- Det diskuteres mann og mann imellom.
- Vi prøver å hjelpe, alle mann.
- Skipet gikk ned med mann og mus. — Tàu chìm mang theo cả người lẫn vật.
- den lille/jevne mann — Người thường, thường dân.
- mannen i gata — Người thường, thường dân.
- å gå mann av huse — Tuôn ra khỏi nhà.
- to appelsiner til manns — Hai trái cam cho mỗi người.
- i manns minne — Trong ký ức của nhân loại.
- Nam tử, nam giới, nam nhi.
- å ta motgang som en mann
- et arbeid som krever sin mann — Một công việc đòi hỏi tài năng.
- å være mann for noe — Có khả năng làm việc gì.
- å være mann for sin hatt — Là người biết tự lập, tự chủ.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) mannefall gđ: 1) Nhiều người ngã gục, chết. 2) Sự vắng mặt, khiếm diện. Sự thi rớt.
- (1) mannfolk gđ: Đàn ông, nam giới.
- (1) mannsperson gđ: Thằng cha.
- (1) mannssamfunn gđ: 1) Xã hội phụ hệ. 2) Giới đàn ông, giới nam nhi.
- (1) mannlig : Thuộc về đàn ông, nam giới.
- (1) mandig : Có nam tính.
- (1) mannhaftig : Có vóc dáng (ngôn ngữ) như đàn ông.
- (1) manndom gđ: 1) Tuổi trưởng thành, tráng niên. 2) Dương vật.
- (3) mannsalder gđ: Đời người, thế hệ (khoảng 30-33 năm).
- (3) manngard gđ: Sự đi theo hàng ngang để truy lùng, tìm kiếm.
- (3) mannjevning gđc: Sự thử sức, đo tài.
- (3) mannsterk : Đông người, nhiều người.
- (3) mann vond : Dữ, hung dữ (thú vật).
Tham khảo
sửa- "mann", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)