Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈmæn.ˌdeɪt/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Danh từ

sửa

mandate (số nhiều mandates) /ˈmæn.ˌdeɪt/

  1. Lệnh, trát.
  2. Sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác.
  3. Sự uỷ mị.
  4. Chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...).

Ngoại động từ

sửa

mandate ngoại động từ

  1. Ủy quyền, ủy nhiệm.
  2. Yêu cầu (một cách chính thức).
    The law mandates wearing a helmet while riding a bicycle. — Luật pháp yêu cầu phải đội mũ bảo hiểm khi đạp xe.

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
yêu cầu

Tham khảo

sửa