ủy nhiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wḭ˧˩˧ ɲiə̰ʔm˨˩ | wi˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ | wi˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˩ ɲiəm˨˨ | wi˧˩ ɲiə̰m˨˨ | wḭʔ˧˩ ɲiə̰m˨˨ |
Động từ
sửaủy nhiệm
- Giao cho người hoặc tổ chức khác làm thay một nhiệm vụ thuộc phạm vi trách nhiệm của mình.
- Ủy nhiệm chi.
- được ủy nhiệm điều hành cuộc họp
- giấy ủy nhiệm sử dụng đất
Tham khảo
sửa- Ủy nhiệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam