sắc bén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sak˧˥ ɓɛn˧˥ | ʂa̰k˩˧ ɓɛ̰ŋ˩˧ | ʂak˧˥ ɓɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂak˩˩ ɓɛn˩˩ | ʂa̰k˩˧ ɓɛ̰n˩˧ |
Tính từ
sửasắc bén
- Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát).
- Cái nhìn sắc bén.
- Sự chỉ đạo sắc bén.
- Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ.
- Lí lẽ sắc bén.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sắc bén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)