Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa +‎ lụt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luʔu˧˥ lṵʔt˨˩lu˧˩˨ lṵk˨˨lu˨˩˦ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lṵ˩˧ lut˨˨lu˧˩ lṵt˨˨lṵ˨˨ lṵt˨˨

Danh từ sửa

lụt

  1. lụt (nói khái quát).
    Quyên tiền ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Lũ lụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam