ngoài ra
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ zaː˧˧ | ŋwaːj˧˧ ʐaː˧˥ | ŋwaːj˨˩ ɹaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ ɹaː˧˥ | ŋwaːj˧˧ ɹaː˧˥˧ |
Định nghĩa
sửangoài ra
- Ngoài cái vừa nói đến là chính, còn có những cái khác nữa.
- Chỉ có cố gắng học và phấn đấu, ngoài ra không có cách nào khác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoài ra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)