trái phép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːj˧˥ fɛp˧˥ | tʂa̰ːj˩˧ fɛ̰p˩˧ | tʂaːj˧˥ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˩˩ fɛp˩˩ | tʂa̰ːj˩˧ fɛ̰p˩˧ |
Tính từ
sửatrái phép
- Trái với điều được luật pháp cho phép làm.
- Hành động trái phép.
- Buôn bán trái phép.
- Xây dựng trái phép.
Tham khảo
sửa- "trái phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)