knock-out
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnɑːk.ˈɑʊt/
Tính từ
sửaknock-out /ˈnɑːk.ˈɑʊt/
Danh từ
sửaknock-out /ˈnɑːk.ˈɑʊt/
- (Thể dục, thể thao) Cú nốc ao, cú đo ván (quyền Anh).
- Sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá).
- (Từ lóng) Người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường.
Tham khảo
sửa- "knock-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /knɔ.ka.ut/
Danh từ
sửaknock-out gđ kđ /knɔ.ka.ut/
- (Thể dục thể thao) (viết tắt K. O) đòn đo ván, đòn nốc ao.
- Bị đánh đo ván.
- (Thông tục) Gục rồi, quỵ rồi.
Tham khảo
sửa- "knock-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)