Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈnɑːk.ˈɑʊt/

Tính từ

sửa

knock-out /ˈnɑːk.ˈɑʊt/

  1. (Thể dục, thể thao) Nốc ao, hạ đo ván (từ mượn knockout, cú đấm quyền Anh).

Danh từ

sửa

knock-out /ˈnɑːk.ˈɑʊt/

  1. (Thể dục, thể thao) nốc ao, đo ván (quyền Anh).
  2. Sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá).
  3. (Từ lóng) Người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /knɔ.ka.ut/

Danh từ

sửa

knock-out /knɔ.ka.ut/

  1. (Thể dục thể thao) (viết tắt K. O) đòn đo ván, đòn nốc ao.
  2. Bị đánh đo ván.
  3. (Thông tục) Gục rồi, quỵ rồi.

Tham khảo

sửa