khoa học tự nhiên
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧ | kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥ | kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨ tɨ˨˩˨ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwa˧˥ hawk˨˨ tɨ˨˨ ɲiən˧˥ | xwa˧˥ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥ | xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
khoa học tự nhiên
- Khoa học nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm những qui luật phát triển và sự vận động của thế giới vật chất, những qui luật chi phối các hiện tượng xảy ra ngoài ý thức con người và gồm vật lý học, hóa học, động vật học, thực vật học.
- Kiến thức khoa học tự nhiên.
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên.
DịchSửa đổi
- Tiếng Tây Ban Nha: ciencia natural gc, ciencias naturales gc số nhiều (nói chung)
Tham khảoSửa đổi
- "khoa học tự nhiên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)