interlock
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈlɑːk/
Danh từ
sửainterlock /ˌɪn.tɜː.ˈlɑːk/
- Sự cài vào nhau.
- (Kỹ thuật) Khoa liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy).
- (Điện ảnh) Khoá chuyển (phối hợp máy quay và máy thu tiếng).
Động từ
sửainterlock /ˌɪn.tɜː.ˈlɑːk/
- Cài vào nhau.
- Khớp vào nhau (các bộ phận một cái máy).
- (Ngành đường sắt) Phối hợp chặt chẽ với nhau (ghi, hệ thống tín hiệu... ).
Chia động từ
sửainterlock
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interlock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)