Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɪm.ˈprɪnt/

Danh từ

sửa

imprint /ɪm.ˈprɪnt/

  1. Dấu vết, vết in, vết hằn.
    the imprint of a foot on sand — dấu bàn chân trên cát
    the imprint of suffering on someone's face — nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai
  2. Ảnh hưởng sâu sắc.
  3. Phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint).

Ngoại động từ

sửa

imprint ngoại động từ /ɪm.ˈprɪnt/

  1. Đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì).
    to imprint a postmark on a letter — đóng dấu bưu điện lên một lá thư
    to imprint the paper with a seal — đóng dấu vào giấy bằng một con dấu
  2. Ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn.
    ideas imprinted on the mind — tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa