impeach
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpitʃ/
Ngoại động từ
sửaimpeach ngoại động từ /ɪm.ˈpitʃ/
- Đặt thành vấn đề nghi ngờ.
- his veracity cannot be impeached — không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta
- Gièm pha, nói xấu, bôi nhọ.
- Buộc tội; tố cáo.
- to impeach somebody of (with) theft — buộc tội ai ăn cắp
- Bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì).
- Buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền).
Chia động từ
sửaimpeach
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impeach | |||||
Phân từ hiện tại | impeaching | |||||
Phân từ quá khứ | impeached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impeach | impeach hoặc impeachest¹ | impeaches hoặc impeacheth¹ | impeach | impeach | impeach |
Quá khứ | impeached | impeached hoặc impeachedst¹ | impeached | impeached | impeached | impeached |
Tương lai | will/shall² impeach | will/shall impeach hoặc wilt/shalt¹ impeach | will/shall impeach | will/shall impeach | will/shall impeach | will/shall impeach |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impeach | impeach hoặc impeachest¹ | impeach | impeach | impeach | impeach |
Quá khứ | impeached | impeached | impeached | impeached | impeached | impeached |
Tương lai | were to impeach hoặc should impeach | were to impeach hoặc should impeach | were to impeach hoặc should impeach | were to impeach hoặc should impeach | were to impeach hoặc should impeach | were to impeach hoặc should impeach |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impeach | — | let’s impeach | impeach | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impeach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)