impact
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpækt/
Danh từ
sửaimpact /ɪm.ˈpækt/
- Sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm.
- head-on impact — (vật lý) sự va chạm trực diện
- back impact — (vật lý) sự va chạm giật lùi
- Tác động, ảnh hưởng.
Ngoại động từ
sửaimpact ngoại động từ /ɪm.ˈpækt/
Chia động từ
sửaimpact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impact | |||||
Phân từ hiện tại | impacting | |||||
Phân từ quá khứ | impacted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impact | impact hoặc impactest¹ | impacts hoặc impacteth¹ | impact | impact | impact |
Quá khứ | impacted | impacted hoặc impactedst¹ | impacted | impacted | impacted | impacted |
Tương lai | will/shall² impact | will/shall impact hoặc wilt/shalt¹ impact | will/shall impact | will/shall impact | will/shall impact | will/shall impact |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impact | impact hoặc impactest¹ | impact | impact | impact | impact |
Quá khứ | impacted | impacted | impacted | impacted | impacted | impacted |
Tương lai | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impact | — | let’s impact | impact | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaimpact nội động từ /ɪm.ˈpækt/
Chia động từ
sửaimpact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impact | |||||
Phân từ hiện tại | impacting | |||||
Phân từ quá khứ | impacted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impact | impact hoặc impactest¹ | impacts hoặc impacteth¹ | impact | impact | impact |
Quá khứ | impacted | impacted hoặc impactedst¹ | impacted | impacted | impacted | impacted |
Tương lai | will/shall² impact | will/shall impact hoặc wilt/shalt¹ impact | will/shall impact | will/shall impact | will/shall impact | will/shall impact |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impact | impact hoặc impactest¹ | impact | impact | impact | impact |
Quá khứ | impacted | impacted | impacted | impacted | impacted | impacted |
Tương lai | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact | were to impact hoặc should impact |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impact | — | let’s impact | impact | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impact", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pakt/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
impact /ɛ̃.pakt/ |
impacts /ɛ̃.pakt/ |
impact gđ /ɛ̃.pakt/
Tham khảo
sửa- "impact", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)