Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɪl.li/

Tính từ

sửa

illy /ˈɪl.li/

  1. Đau yếu, ốm.
    to be seriously ill — bị ốm nặng
    to fall ill; to be taken ill — bị ốm
    to look ill — trông có vẻ ốm
  2. Xấu, tồi, kém; ác.
    ill health — sức khoẻ kém
    ill fame — tiếng xấu
    ill management — sự quản lý (trông nom) kém
  3. Không may, rủi.
    ill fortune — vận rủi
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Khó.
    ill to please — khó chiều

Thành ngữ

sửa

Phó từ

sửa

illy ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng) illy) /ˈɪl.li/

  1. Xấu, tồi, kém; sai; ác.
    to behave ill — xử sự xấu
  2. Khó chịu.
    don't take it ill — đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
    ill at ease — không thoải mái
  3. Không lợi, không may, rủi cho.
    to go ill with someone — rủi cho ai, không lợi cho ai
  4. Khó , hầu như, không thể.
    I could ill afford it — tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó

Danh từ

sửa

illy /ˈɪl.li/

  1. Điều xấu, việc ác, điều hại.
  2. (Số nhiều) Những vụ rủi ro, những điều bất hạnh.

Tham khảo

sửa