Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧hwaː˧˩˨hwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩hwa̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hỏa

  1. Hoả.
  2. Lửa Phòng hoả.
  3. Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ thuộc về âm, theo thuyết Đông y.
    Chân hoả kém.

Tính từ sửa

hỏa

  1. Nói tàu chạy trên đường sắt, có đầu kéo nhiều toa.
    Ngày nay người ta thường gọi tàu hoả là xe lửa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa