hoãn xung
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaʔan˧˥ suŋ˧˧ | hwaːŋ˧˩˨ suŋ˧˥ | hwaːŋ˨˩˦ suŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa̰n˩˧ suŋ˧˥ | hwan˧˩ suŋ˧˥ | hwa̰n˨˨ suŋ˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa sửa
hoãn xung
- Đứng ra dàn hòa hai bên đang xung đột. Khu hoãn xung. Khu đất ở giữa hai lực lượng đối lập, có tác dụng hòa hoãn sự xung đột giữa hai lực lượng ấy. Nước hoãn xung. Nước nhỏ yếu bị đế quốc kéo vào vòng ảnh hưởng của họ, nói là để hoà hoãn sự xung đột giữa các nước, nhưng thực ra là bị đế quốc chi phối về kinh tế, chính trị và quân sự.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hoãn xung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)