herd
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɜːd/
Hoa Kỳ | [ˈhɜːd] |
Danh từ
sửaherd /ˈhɜːd/
- Bầy, đàn (vật nuôi).
- the herd instinct — bản năng sống thành bầy
- Bọn, bè lũ (người).
- the comumon herd; the vulgar herd — bọn người tầm thường
- (Thường) Trong từ ghép người chăn (vật nuôi).
Ngoại động từ
sửaherd ngoại động từ /ˈhɜːd/
- Dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi).
- (Nghĩa bóng) Dồn (người vào một nơi nào).
- Chắn giữ vật nuôi.
Chia động từ
sửaherd
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to herd | |||||
Phân từ hiện tại | herding | |||||
Phân từ quá khứ | herded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | herd | herd hoặc herdest¹ | herds hoặc herdeth¹ | herd | herd | herd |
Quá khứ | herded | herded hoặc herdedst¹ | herded | herded | herded | herded |
Tương lai | will/shall² herd | will/shall herd hoặc wilt/shalt¹ herd | will/shall herd | will/shall herd | will/shall herd | will/shall herd |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | herd | herd hoặc herdest¹ | herd | herd | herd | herd |
Quá khứ | herded | herded | herded | herded | herded | herded |
Tương lai | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | herd | — | let’s herd | herd | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaherd nội động từ ((thường) + together) /ˈhɜːd/
Chia động từ
sửaherd
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to herd | |||||
Phân từ hiện tại | herding | |||||
Phân từ quá khứ | herded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | herd | herd hoặc herdest¹ | herds hoặc herdeth¹ | herd | herd | herd |
Quá khứ | herded | herded hoặc herdedst¹ | herded | herded | herded | herded |
Tương lai | will/shall² herd | will/shall herd hoặc wilt/shalt¹ herd | will/shall herd | will/shall herd | will/shall herd | will/shall herd |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | herd | herd hoặc herdest¹ | herd | herd | herd | herd |
Quá khứ | herded | herded | herded | herded | herded | herded |
Tương lai | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd | were to herd hoặc should herd |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | herd | — | let’s herd | herd | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "herd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)