heighten
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɑɪ.tᵊn/
Ngoại động từ
sửaheighten ngoại động từ /ˈhɑɪ.tᵊn/
- Làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao.
- Tăng thêm, tăng cường.
- to heighten someone's anger — tăng thêm sự giận dữ của ai
- Làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện... ).
Chia động từ
sửaheighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaheighten nội động từ /ˈhɑɪ.tᵊn/
Chia động từ
sửaheighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "heighten", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)