làm cao
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ kaːw˧˧ | laːm˧˧ kaːw˧˥ | laːm˨˩ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ kaːw˧˥ | laːm˧˧ kaːw˧˥˧ |
Định nghĩaSửa đổi
làm cao
- Tự cho mình có giá trị lớn. Bắc bậc làm cao. Không nhận một điều gì vì cho rằng không xứng đáng với mình.
DịchSửa đổi
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)