thán từ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːn˧˥ tɨ̤˨˩ | tʰa̰ːŋ˩˧ tɨ˧˧ | tʰaːŋ˧˥ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːn˩˩ tɨ˧˧ | tʰa̰ːn˩˧ tɨ˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
thán từ
- Từ dùng để chỉ các trạng thái cảm xúc như mừng rỡ, ngạc nhiên, thương tiếc.
Dịch sửa
- tiếng Anh: interjection
Tham khảo sửa
- "thán từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)