gossip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɑː.səp/
Danh từ
sửagossip (cũng) gup (anh-ỡn) /ˈɡɑː.səp/
- Chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm.
- a piece of gossip — câu chuyện tầm phào
- Người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào.
- Chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí).
- a gossip column — cột nhặt nhạnh
Nội động từ
sửagossip nội động từ /ˈɡɑː.səp/
- Ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào.
- Viết theo lối nói chuyện tầm phào.
Chia động từ
sửagossip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gossip | |||||
Phân từ hiện tại | gossipping | |||||
Phân từ quá khứ | gossipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gossip | gossip hoặc gossippest¹ | gossips hoặc gossippeth¹ | gossip | gossip | gossip |
Quá khứ | gossipped | gossipped hoặc gossippedst¹ | gossipped | gossipped | gossipped | gossipped |
Tương lai | will/shall² gossip | will/shall gossip hoặc wilt/shalt¹ gossip | will/shall gossip | will/shall gossip | will/shall gossip | will/shall gossip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gossip | gossip hoặc gossippest¹ | gossip | gossip | gossip | gossip |
Quá khứ | gossipped | gossipped | gossipped | gossipped | gossipped | gossipped |
Tương lai | were to gossip hoặc should gossip | were to gossip hoặc should gossip | were to gossip hoặc should gossip | were to gossip hoặc should gossip | were to gossip hoặc should gossip | were to gossip hoặc should gossip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gossip | — | let’s gossip | gossip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gossip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)