nhặt nhạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ʔt˨˩ ɲa̰ʔjŋ˨˩ | ɲa̰k˨˨ ɲa̰n˨˨ | ɲak˨˩˨ ɲan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲat˨˨ ɲajŋ˨˨ | ɲa̰t˨˨ ɲa̰jŋ˨˨ |
Động từ
sửanhặt nhạnh
- Lượm lặt để thu gọn lại.
- Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào.
- Vơ vét.
- Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả.
Tham khảo
sửa- "nhặt nhạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)