gia trưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | jaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨ | jaː˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩ | ɟaː˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Định nghĩa
sửagia trưởng
- Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gia trưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)