dân chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨṵ˧˩˧ | jəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ | jəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʨu˧˩ | ɟən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ |
Danh từ
sửadân chủ
Tính từ
sửadân chủ
- Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội.
- Quyền tự do, dân chủ.
- Chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II
Tham khảo
sửa- "dân chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)