garnish
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɑːr.nɪʃ/
Danh từ
sửagarnish /ˈɡɑːr.nɪʃ/
- (Như) Garnishing.
- (Nghĩa bóng) Nét hoa mỹ (văn).
Ngoại động từ
sửagarnish ngoại động từ /ˈɡɑːr.nɪʃ/
- Bày biện hoa lá (lên món ăn).
- to garnish a fish dish with slices of lemon — bày biện những lát chanh lên đĩa cá
- Trang hoàng, tô điểm.
- (Pháp lý) Gọi đến hầu toà.
Chia động từ
sửagarnish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to garnish | |||||
Phân từ hiện tại | garnishing | |||||
Phân từ quá khứ | garnished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | garnish | garnish hoặc garnishest¹ | garnishes hoặc garnisheth¹ | garnish | garnish | garnish |
Quá khứ | garnished | garnished hoặc garnishedst¹ | garnished | garnished | garnished | garnished |
Tương lai | will/shall² garnish | will/shall garnish hoặc wilt/shalt¹ garnish | will/shall garnish | will/shall garnish | will/shall garnish | will/shall garnish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | garnish | garnish hoặc garnishest¹ | garnish | garnish | garnish | garnish |
Quá khứ | garnished | garnished | garnished | garnished | garnished | garnished |
Tương lai | were to garnish hoặc should garnish | were to garnish hoặc should garnish | were to garnish hoặc should garnish | were to garnish hoặc should garnish | were to garnish hoặc should garnish | were to garnish hoặc should garnish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | garnish | — | let’s garnish | garnish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "garnish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)