Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ang của gọn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔn˨˩ ɣa̤ːŋ˨˩ɣɔ̰ŋ˨˨ ɣaːŋ˧˧ɣɔŋ˨˩˨ ɣaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔn˨˨ ɣaːŋ˧˧ɣɔ̰n˨˨ ɣaːŋ˧˧

Tính từ

sửa

gọn gàng

  1. Có vẻ gọn (nói khái quát).
    Nhà cửa sắp đặt gọn gàng.
    Ăn mặc gọn gàng.
    Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.

Tham khảo

sửa