gọn gàng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ láy âm -ang của gọn.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̰ʔn˨˩ ɣa̤ːŋ˨˩ | ɣɔ̰ŋ˨˨ ɣaːŋ˧˧ | ɣɔŋ˨˩˨ ɣaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔn˨˨ ɣaːŋ˧˧ | ɣɔ̰n˨˨ ɣaːŋ˧˧ |
Tính từ
sửagọn gàng
- Có vẻ gọn (nói khái quát).
- Nhà cửa sắp đặt gọn gàng.
- Ăn mặc gọn gàng.
- Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.
Tham khảo
sửa- "gọn gàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)