façon
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fa.sɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
façon /fa.sɔ̃/ |
façons /fa.sɔ̃/ |
façon gc /fa.sɔ̃/
- Sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo, cách may...
- C’est bien une idée de sa façon — đúng là một lý do nó tạo ra
- Habit d’une bonne façon — áo may khéo
- Tiền công.
- Payer la façon — trả tiền công (may...)
- Đồ giả.
- Meuble en façon d’ébène — đồ gỗ giả mun
- (Nông nghiệp) Việc cày bừa, việc làm đất.
- Terre qui demande trois façons — đất phải cày bừa ba lượt
- Cách, lối.
- C’est une façon de parler — đó là một cách nói
- (Số nhiều) Thái độ, phong cách.
- Ses fçaons étaient froides mais polies — thái độ của anh ta lạnh lùng nhưng lễ độ
- (Số nhiều) Kiểu cách, lối khách sáo.
- Faire des façons — làm khách
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Thứ, đồ.
- Une façon de médecin —
- Đồ lang băm.
- à fçaon —
- Gia công.
- Travailler à fçaon —
- Làm gia công.
- à la façon de —
- Theo cách của, theo lối của.
- de façon à —
- Để cho, khiến cho.
- de façon que; de telle façon que —
- Cho đến nỗi.
- Để cho.
- de la façon dont —
- Theo cách.
- de toute façon —
- Dù sao đi nữa.
- en aucune façon —
- Không một tý nào.
- en quelque façon —
- Bằng cách gì đó.
- sans façon —
- Không khách sáo.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "façon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)