khách sáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajk˧˥ saːw˧˥ | kʰa̰t˩˧ ʂa̰ːw˩˧ | kʰat˧˥ ʂaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajk˩˩ ʂaːw˩˩ | xa̰jk˩˧ ʂa̰ːw˩˧ |
Danh từ
sửakhách sáo
- Từ chối nhận cái gì đó để tỏ ra vẻ lịch sự nhưng không thật lòng hoặc thật lòng.
- Ăn nói khách sáo.
- Không khách sáo với bạn bè.
- Xem ngại ngùn
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khách sáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)