Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ kajk˧˥fawŋ˧˥ ka̰t˩˧fawŋ˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ kajk˩˩fawŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧

Danh từ sửa

phong cách

  1. Dáng bộ, điệu bộ.
  2. Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh.
    Phong cách của Nguyễn Du.
    Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp.
  3. Tác phongcách thức làm việc.
    Phong cách học tập.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa