phong cách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ kajk˧˥ | fawŋ˧˥ ka̰t˩˧ | fawŋ˧˧ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ kajk˩˩ | fawŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧ |
Danh từ
sửaphong cách
- Dáng bộ, điệu bộ.
- Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh.
- Phong cách của Nguyễn Du.
- Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp.
- Tác phong và cách thức làm việc.
- Phong cách học tập.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "phong cách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)