Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /də.ˈvɜːdʒ/

Nội động từ

sửa

diverge nội động từ /də.ˈvɜːdʒ/

  1. Phân kỳ, rẽ ra.
  2. Trệch; đi trệch.
  3. Khác nhau, bất đồng (ý kiến... ).
    Attitudes about everything from the income tax to sex on TV diverge wildly from place to place. — Thái độ đối với mọi thứ, từ thuế thu nhập đến tình dục trên TV là khác nhau giữa nơi này với nơi kia.

Ngoại động từ

sửa

diverge ngoại động từ /də.ˈvɜːdʒ/

  1. Làm phân kỳ, làm rẽ ra.
  2. Làm trệch đi.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa