phân kỳ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ki̤˨˩ | fəŋ˧˥ ki˧˧ | fəŋ˧˧ ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ki˧˧ | fən˧˥˧ ki˧˧ |
Động từ
sửaphân kỳ
- Chia tay mỗi người đi một đường.
- Đoạn trường thay lúc phân kỳ (Truyện Kiều).
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "phân kỳ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)