dissolution
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪ.sə.ˈluː.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌdɪ.sə.ˈluː.ʃən] |
Danh từ
sửadissolution /ˌdɪ.sə.ˈluː.ʃən/
- Sự rã ra, sự tan rã, sự phân huỷ.
- Sự hoà tan; sự tan ra (băng, tuyết... ).
- Sự giải tán (nghị viện, quốc hội); sự giải thể (một công ty... ).
- Sự huỷ bỏ (một giao kèo, cuộc hôn nhân... ).
- Sự tan biến, sự biến mất.
- Sự chết.
Tham khảo
sửa- "dissolution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /di.sɔ.ly.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
dissolution /di.sɔ.ly.sjɔ̃/ |
dissolution /di.sɔ.ly.sjɔ̃/ |
dissolution gc /di.sɔ.ly.sjɔ̃/
- Sự hòa tan.
- Dissolution du sel dans l’eau — sự hòa tan muối vào nước
- Dung dịch.
- Dissolution de sulfate de cuivre — dung dịch đồng sunfat
- Nhựa vá săm xe.
- Sự tan rã, sự tiêu tan, sự tiêu vong.
- La dissolution de l’Empire romain — sự tiêu vong đế quốc La Mã
- Sự chấm dứt, sự giải tán.
- Dissolution d’un mariage — sự chấm dứt hôn nhân
- La dissolution de l’Assemblée nationale — sự giải tán Quốc hội
- Sự bại hoại; sự trụy lạc.
- Dissolution des mœurs — sự bại hoại phong tục
- Vivre dans la dissolution — sống trụy lạc
Tham khảo
sửa- "dissolution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)