dishonour
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửadishonour
- Sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn.
- Điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn.
- (Thương nghiệp) Sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu... ); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo... ).
Ngoại động từ
sửadishonour ngoại động từ
- Làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn.
- Làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái... ).
- (Thương nghiệp) Không nhận trả đúng hạn (thương phiếu... ); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo... ).
Chia động từ
sửadishonour
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dishonour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)