deposit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈpɑː.zət/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈpɑː.zət] |
Danh từ
sửadeposit /dɪ.ˈpɑː.zət/
- Vật gửi, tiền gửi.
- money on deposit — tiền gửi ngân hàng có lãi
- Tiền ký quỹ, tiền đặt cọc.
- to leave some money as deposit — để tiền đặt cọc
- Chất lắng, vật lắng.
- a thick deposit of mud — một lớp bùn lắng dầy
- (Địa lý,địa chất) Khoáng sản; mỏ.
Ngoại động từ
sửadeposit ngoại động từ /dɪ.ˈpɑː.zət/
- Gửi (tiền, đồ vật... ), gửi (tiền) ở ngân hàng.
- Gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc.
- Làm lắng đọng.
- Đặt.
- she deposited her child in the cradle — chị ta đặt con vào nôi
- Đẻ (trứng) (ở đâu).
Chia động từ
sửadeposit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to deposit | |||||
Phân từ hiện tại | depositing | |||||
Phân từ quá khứ | deposited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deposit | deposit hoặc depositest¹ | deposits hoặc depositeth¹ | deposit | deposit | deposit |
Quá khứ | deposited | deposited hoặc depositedst¹ | deposited | deposited | deposited | deposited |
Tương lai | will/shall² deposit | will/shall deposit hoặc wilt/shalt¹ deposit | will/shall deposit | will/shall deposit | will/shall deposit | will/shall deposit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deposit | deposit hoặc depositest¹ | deposit | deposit | deposit | deposit |
Quá khứ | deposited | deposited | deposited | deposited | deposited | deposited |
Tương lai | were to deposit hoặc should deposit | were to deposit hoặc should deposit | were to deposit hoặc should deposit | were to deposit hoặc should deposit | were to deposit hoặc should deposit | were to deposit hoặc should deposit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | deposit | — | let’s deposit | deposit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "deposit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)