lắng đọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˥ ɗa̰ʔwŋ˨˩ | la̰ŋ˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ | laŋ˧˥ ɗawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˩˩ ɗawŋ˨˨ | laŋ˩˩ ɗa̰wŋ˨˨ | la̰ŋ˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửalắng đọng
- Lắng dần xuống và đọng lại.
- Phù sa lắng đọng.
- Lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm.
- Hình ảnh lắng đọng trong tâm tưởng.
Tham khảo
sửa- Lắng đọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam